Từ hán việt: 【địch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địch). Ý nghĩa là: thấy; gặp; tương kiến; gặp nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thấy; gặp; tương kiến; gặp nhau

见;相见

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 觌

Hình ảnh minh họa cho từ 觌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 觌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKBHU (十大月竹山)
    • Bảng mã:U+89CC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp