luǒ

Từ hán việt: 【loa.loả.loã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loa.loả.loã). Ý nghĩa là: con tò vò (một loại ong sống ký sinh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con tò vò (một loại ong sống ký sinh)

蜾蠃:一种寄生蜂

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蠃

Hình ảnh minh họa cho từ 蠃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蠃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+13 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Luó , Luǒ
    • Âm hán việt: Loa , Loã , Loả
    • Nét bút:丶一フ丨フ一ノフ一一丨フ一丨一丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YRBLN (卜口月中弓)
    • Bảng mã:U+8803
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp