蜈蚣 wúgōng

Từ hán việt: 【ngô công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蜈蚣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngô công). Ý nghĩa là: rết; con rết; ngô công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蜈蚣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蜈蚣 khi là Danh từ

rết; con rết; ngô công

节肢动物,身体长而扁,背部暗绿色,腹部黄褐色,头部有鞭状触角,躯干由许多环节构成,每个环节有 一对足第一对足呈钩状,有毒腺,能分泌毒液吃小昆虫中医入药

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜈蚣

  • - 蜈蚣 wúgōng shì 一种 yīzhǒng 环节动物 huánjiédòngwù

    - Con rết là loài động vật chân khớp.

  • - 蜈蚣 wúgōng 每个 měigè 环节 huánjié dōu yǒu jiǎo

    - Mỗi đốt của rết đều có chân.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜈蚣

Hình ảnh minh họa cho từ 蜈蚣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜈蚣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Zhōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LICI (中戈金戈)
    • Bảng mã:U+86A3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngô
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIRVK (中戈口女大)
    • Bảng mã:U+8708
    • Tần suất sử dụng:Trung bình