Từ hán việt: 【si.tư.sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (si.tư.sư). Ý nghĩa là: ốc nước ngọt; ốc gạo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ốc nước ngọt; ốc gạo

淡水螺的通称,一般较小见〖螺蛳〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 螺蛳 luósī 一般 yìbān zhǎng zài 水浅 shuǐqiǎn de 河沟 hégōu

    - Ốc sên thường sống ở các rãnh sông cạn.

  • - 螺蛳 luósī fěn de 味道 wèidao hěn 独特 dútè

    - Vị của món bút ốc rất độc đáo.

  • - 我们 wǒmen hěn 喜欢 xǐhuan chī 螺蛳 luósī fěn

    - Chúng tôi rất thích ăn bún ốc.

  • - 昨天 zuótiān zài 北京 běijīng chī le 螺蛳 luósī

    - Tôi đã ăn ốc ở Bắc Kinh ngày hôm qua.

  • - 人人 rénrén dōu 知道 zhīdào 螺蛳 luósī hěn 好吃 hǎochī

    - Mọi người đều biết ốc rất ngon!

  • - 现在 xiànzài 螺蛳 luósī fěn zài 中国 zhōngguó 越来越 yuèláiyuè 流行 liúxíng le

    - Ngày nay, bún ốc ngày càng trở nên phổ biến ở Trung Quốc.

  • - 螺蛳 luósī fěn 通常 tōngcháng zài 广西 guǎngxī 夜市 yèshì de 路边摊 lùbiāntān 售卖 shòumài

    - Bún ốc thường được bán ở các quán ven đường ở chợ đêm Quảng Tây.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛳

Hình ảnh minh họa cho từ 蛳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Si , ,
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LILLB (中戈中中月)
    • Bảng mã:U+86F3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình