蚌埠 bàngbù

Từ hán việt: 【bạng phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蚌埠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạng phụ). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Bengbu ở An Huy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蚌埠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蚌埠 khi là Danh từ

Thành phố cấp tỉnh Bengbu ở An Huy

Bengbu prefecture-level city in Anhui

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚌埠

  • - 上海 shànghǎi céng shì 著名 zhùmíng 商埠 shāngbù

    - Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.

  • - 我家 wǒjiā zài 蚌埠 bèngbù

    - Nhà tôi ở Bạng Phụ.

  • - 蚌埠 bèngbù de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của Bạng Phụ rất đẹp.

  • - 河蚌 hébàng zài 水底 shuǐdǐ 缓缓 huǎnhuǎn 移动 yídòng

    - Con trai sông di chuyển chậm chạp dưới đáy nước.

  • - 池塘 chítáng yǒu 很多 hěnduō bàng

    - Trong ao có rất nhiều trai trai.

  • - zài 河边 hébiān jiǎn dào bàng

    - Anh ấy nhặt được trai bên bờ sông.

  • - 蚌埠 bèngbù shì 一个 yígè 城市 chéngshì

    - Bạng Phụ là một thành phố.

  • - 国际 guójì 港埠 gǎngbù

    - cảng quốc tế

  • - zhōng yǒu 好多 hǎoduō chuán

    - Trong thị trấn cảng có rất nhiều thuyền.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 小埠 xiǎobù

    - Đây là một bến tàu nhỏ.

  • - 难忘 nánwàng de 夜晚 yèwǎn

    - Khó quên đêm ở Singapore.

  • - 这个 zhègè shì 有名 yǒumíng de

    - Đây là thị trấn cảng nổi tiếng.

  • - 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh ở Singapore đẹp như tranh.

  • - 武汉 wǔhàn shì 重要 zhòngyào de 商埠 shāngbù

    - Vũ Hán là thương cảng quan trọng.

  • - 他们 tāmen zài shàng 休息 xiūxī

    - Bọn họ nghỉ ngơi ở bến tàu.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蚌埠

Hình ảnh minh họa cho từ 蚌埠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚌埠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GHRJ (土竹口十)
    • Bảng mã:U+57E0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bàng , Bèng , Fēng , Pí
    • Âm hán việt: Bạng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIQJ (中戈手十)
    • Bảng mã:U+868C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình