xiàn

Từ hán việt: 【hãm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hãm). Ý nghĩa là: cạm bẫy, bẫy (cổ xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cạm bẫy

pitfall

bẫy (cổ xưa)

trap (archaic)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 臽

Hình ảnh minh họa cho từ 臽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cữu 臼 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hãm
    • Nét bút:ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHX (弓竹重)
    • Bảng mã:U+81FD
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp