Đọc nhanh: 紫铜 (tử đồng). Ý nghĩa là: đồng đỏ, đồng điếu.
Ý nghĩa của 紫铜 khi là Danh từ
✪ đồng đỏ
纯质的铜,紫红色,所含杂质不超过1%,是电和热的良导体耐腐蚀性好,用来制造电线、冷藏器的零件等也叫红铜
✪ đồng điếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫铜
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 她 喜欢 艳丽 的 紫色
- Cô ấy thích màu tím rực rỡ.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 硫酸铜 溶液 是 什么 颜色 ?
- 溶液 Copper sulphate có màu gì?
- 他 腕上 戴 着 只 铜 手镯
- Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 青铜峡 ( 在 宁夏 )
- Thanh Đồng Hiệp (ở tỉnh Ninh Hạ, Trung Quốc).
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 铜铃 丁零 丁零 地响
- tiếng chuông đồng kêu leng keng
- 爷爷 给 我 一个 小 铜铃
- Ông cho tôi một chiếc chuông đồng.
- 青铜器
- đồ đồng thau.
- 铜器 铭文
- chữ khắc trên đồ đồng.
- 紫外线 能 杀毒
- Tia UV có thể tiêu diệt vi khuẩn.
- 箱子 上配 着 铜活
- trong hòm này đựng đồ đồng.
- 这片 云 呈现 淡紫色
- Đám mây này có màu tím nhạt.
- 那 朵花 是 淡紫色 的
- Bông hoa đó có màu tím nhạt.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紫铜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紫铜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm紫›
铜›