Đọc nhanh: 筐箧 (khuông khiếp). Ý nghĩa là: hộp hoặc rương hình chữ nhật.
Ý nghĩa của 筐箧 khi là Danh từ
✪ hộp hoặc rương hình chữ nhật
rectangular box or chest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筐箧
- 这筐 苹果 还 没 过秤
- sọt trái cây này chưa cân.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 筐 里 的 菜 已经 冒尖 了
- rau ở trong sọt đã xếp vung lên rồi.
- 菜 筐子
- rổ rau.
- 把 筐 里 的 烂 梨 剔除 干净
- Loại bỏ những quả lê thối trong giỏ.
- 那 只 筐 很漂亮
- Chiếc rổ đó rất xinh đẹp.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 柳条筐 很 结实
- Giỏ liễu rất chắc chắn.
- 竹 箧
- rương làm bằng trúc.
- 拿个 竹筐 来装
- Lấy một giỏ tre để đựng.
- 竹筐 装满 了 菜
- Rổ tre đựng đầy rau.
- 谁 的 球先 碰到 篮筐 办公室 就 归 谁
- Người đầu tiên làm được giỏ sẽ giành chiến thắng trong văn phòng.
- 她 在编 筐
- Cô ấy đang đan giỏ.
- 他们 在编 筐子
- Họ đang đan giỏ.
- 你 把 球 投进 篮筐 吧
- Bạn ném bóng vào rổ đi.
- 把 这 筐 桃 分成 十等份
- Chia rổ đào này thành 10 phần đều nhau.
- 我 买 了 一筐 新鲜 橙子
- Tôi mua một giỏ cam tươi.
- 她 手上 提 着 一个 大筐
- Cô ấy đang cầm một chiếc giỏ lớn trên tay.
- 破铜烂铁 的 , 他 捡 来 一大 筐
- đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt.
- 胠 箧 ( 指 偷窃 )
- ăn cắp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 筐箧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筐箧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm筐›
箧›