Từ hán việt: 【oạt.ấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oạt.ấp). Ý nghĩa là: đào, múc ra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đào

to dig

múc ra

to scoop out

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穵

Hình ảnh minh họa cho từ 穵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Oạt , Ấp
    • Nét bút:丶丶フノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCN (十金弓)
    • Bảng mã:U+7A75
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp