jiē

Từ hán việt: 【kiết.giai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiết.giai). Ý nghĩa là: giai; như "mạch giai (rơm)" (Danh) Rơm (lúa đã tuốt hết hạt). § Cũng đọc là kiết. Cũng như kiết ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giai; như "mạch giai (rơm)" (Danh) Rơm (lúa đã tuốt hết hạt). § Cũng đọc là kiết. Cũng như kiết 秸.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稭

Hình ảnh minh họa cho từ 稭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ