dīng

Từ hán việt: 【đinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đinh). Ý nghĩa là: leng keng; loong coong; lẻng kẻng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

leng keng; loong coong; lẻng kẻng

玎珰

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 门上 ménshàng de 风铃 fēnglíng 发出 fāchū 玎玲声 dīnglíngshēng

    - Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玎

Hình ảnh minh họa cho từ 玎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+2 nét)
    • Pinyin: Dīng
    • Âm hán việt: Đinh
    • Nét bút:一一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMN (一土一弓)
    • Bảng mã:U+738E
    • Tần suất sử dụng:Thấp