shè

Từ hán việt: 【nhiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiếp). Ý nghĩa là: Nhiếp Khẩu (tên đất, ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Nhiếp Khẩu (tên đất, ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc)

滠口 (Shèkǒu) ,地名、在湖北

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滠

Hình ảnh minh họa cho từ 滠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一一一フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESJE (水尸十水)
    • Bảng mã:U+6EE0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp