shū

Từ hán việt: 【táo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (táo). Ý nghĩa là: lỗ ở trung tâm của một bánh xe chứa trục (cổ xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lỗ ở trung tâm của một bánh xe chứa trục (cổ xưa)

the hole in the center of a wheel accommodating the axle (archaic)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 橾

Hình ảnh minh họa cho từ 橾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+13 nét)
    • Pinyin: Qiāo , Shū
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DRRD (木口口木)
    • Bảng mã:U+6A7E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp