wēn

Từ hán việt: 【ôn.ốt.uấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ôn.ốt.uấn). Ý nghĩa là: rễ; rễ cây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rễ; rễ cây

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 榅

Hình ảnh minh họa cho từ 榅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yún
    • Âm hán việt: Uấn , Ôn , Ốt
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DABT (木日月廿)
    • Bảng mã:U+6985
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp