líng

Từ hán việt: 【linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh). Ý nghĩa là: một loại thực vật, lá và cành có thể làm thuốc, quả làm nhiên liệu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

một loại thực vật, lá và cành có thể làm thuốc, quả làm nhiên liệu

常绿灌木或小乔木,叶椭圆形,边缘有钝齿,结球形浆果枝叶可入药,果实可作燃料,亦称"柃木"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柃

Hình ảnh minh họa cho từ 柃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOII (木人戈戈)
    • Bảng mã:U+67C3
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp