duò

Từ hán việt: 【đà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đà). Ý nghĩa là: xà ngang; rường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xà ngang; rường

木结构屋架中顺着前后方向架在柱子上的横木

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柁

Hình ảnh minh họa cho từ 柁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Duò , Tuó , Tuǒ
    • Âm hán việt: Đà , Đả
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJP (木十心)
    • Bảng mã:U+67C1
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp