zhǐ

Từ hán việt: 【chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ). Ý nghĩa là: cây câu quất; cây quýt hôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây câu quất; cây quýt hôi

落叶灌木或小乔木,茎上有刺,叶为复叶,有小叶三片,小叶倒卵形或椭圆形,花白色,浆果球形,黄绿色,味酸苦也叫枸橘

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枳

Hình ảnh minh họa cho từ 枳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhí , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DRC (木口金)
    • Bảng mã:U+67B3
    • Tần suất sử dụng:Thấp