cōng

Từ hán việt: 【tung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tung). Ý nghĩa là: Tùng Dương (tên huyện, ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Tùng Dương (tên huyện, ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.)

枞阳,地名,在安徽

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枞

Hình ảnh minh họa cho từ 枞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Cōng , Zōng
    • Âm hán việt: Tung
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XDOO (重木人人)
    • Bảng mã:U+679E
    • Tần suất sử dụng:Thấp