jiān

Từ hán việt: 【kiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiêm). Ý nghĩa là: gắp (bằng đũa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gắp (bằng đũa)

(用筷子) 夹

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搛

Hình ảnh minh họa cho từ 搛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:一丨一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTXC (手廿重金)
    • Bảng mã:U+641B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp