niē

Từ hán việt: 【niết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

揑 là gì?: (niết). Ý nghĩa là: nát; như "Nát bét; Nát như tương; Chán như cơm nếp nát; Thối ruột nát gan" nạt; như "nạt nộ" niết; như "niết (rón bằng ngón tay; nặn bằng tay)" Tục dùng như chữ niết ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nát; như "Nát bét; Nát như tương; Chán như cơm nếp nát; Thối ruột nát gan" nạt; như "nạt nộ" niết; như "niết (rón bằng ngón tay; nặn bằng tay)" Tục dùng như chữ niết 捏.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揑

Hình ảnh minh họa cho từ 揑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ