duǒ

Từ hán việt: 【đỏa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỏa). Ý nghĩa là: xoá; như "xoá bỏ; xuý xoá" (Động) Đo lường. ◎Như: điêm đỏa cân nhắc (để biết nặng nhẹ). (Động) Dao động..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

xoá; như "xoá bỏ; xuý xoá" (Động) Đo lường. ◎Như: điêm đỏa 掂挅 cân nhắc (để biết nặng nhẹ). (Động) Dao động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挅

Hình ảnh minh họa cho từ 挅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ