fǎn

Từ hán việt: 【phất.bật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phất.bật). Ý nghĩa là: để lấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

để lấy

to fetch; to take

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 払

Hình ảnh minh họa cho từ 払

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 払 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Fǎn , Fú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XXQI (重重手戈)
    • Bảng mã:U+6255
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp