píng

Từ hán việt: 【bình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình). Ý nghĩa là: bình phong, tranh tứ bình (gồm bốn bức ghép thành bộ tứ bình), che chắn; che chở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bình phong

屏风

tranh tứ bình (gồm bốn bức ghép thành bộ tứ bình)

屏条

che chắn; che chở

遮挡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幈

Hình ảnh minh họa cho từ 幈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ