Đọc nhanh: 富化 (phú hoá). Ý nghĩa là: làm giàu.
Ý nghĩa của 富化 khi là Động từ
✪ làm giàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富化
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 石炭系 的 化石 记录 很 丰富
- Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.
- 饮食文化 很 丰富
- Văn hóa ẩm thực rất phong phú.
- 今 的 文化 多元 而 丰富
- Văn hóa hiện đại đa dạng và phong phú.
- 甘肃 有 丰富 的 文化
- Cam Túc có văn hóa phong phú.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 伊 的 文化 丰富多彩
- Văn hóa của Iraq rất phong phú và đa dạng.
- 回族 的 饮食文化 丰富
- Văn hóa ẩm thực của dân tộc Hồi rất phong phú.
- 缅 文化 丰富多彩
- Văn hóa Miến Điện phong phú đa dạng.
- 越国 文化 丰富多彩
- Văn hóa nước Việt phong phú và đa dạng.
- 列国 文化 , 丰富多彩
- Văn hóa các nước, phong phú và đa dạng.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 这个 种 的 文化 非常 丰富多彩
- Văn hóa của chủng người này rất phong phú và đa dạng.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
- 印度 的 文化 非常 丰富
- Văn hóa của Ấn Độ rất phong phú.
- 句国 的 文化 非常 丰富
- Văn hóa của nước Câu Li rất phong phú.
- 这个 地区 的 文化 非常 丰富
- Văn hóa của khu vực này rất phong phú.
- 我们 的 文化 历史 非常 丰富
- Lịch sử văn hóa của chúng ta rất phong phú.
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
- 陕西省 有 丰富 的 历史 文化
- Tỉnh Thiểm Tây có nền văn hóa lịch sử phong phú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
富›