líng

Từ hán việt: 【lăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lăng). Ý nghĩa là: tên của cha của Hoàng đế Nghiêu, đi dạo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tên của cha của Hoàng đế Nghiêu

the name of the father of the Emperor Yao

đi dạo

to dawdle

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夌

Hình ảnh minh họa cho từ 夌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノフ丶
    • Thương hiệt:GCHE (土金竹水)
    • Bảng mã:U+590C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp