lèng

Từ hán việt: 【lăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lăng). Ý nghĩa là: Trường Đầu Lăng (tên đất, ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Trường Đầu Lăng (tên đất, ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc)

长头堎 (Chángtóulèng) ,地名,在江西

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堎

Hình ảnh minh họa cho từ 堎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ