kūn

Từ hán việt: 【khôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khôn). Ý nghĩa là: Khôn (thường dùng làm tên người).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Khôn (thường dùng làm tên người)

同"坤" (多用于人名)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堃

Hình ảnh minh họa cho từ 堃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Kūn
    • Âm hán việt: Khôn
    • Nét bút:丶一フノ丶一フノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSG (卜尸土)
    • Bảng mã:U+5803
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp