chí

Từ hán việt: 【để.trì.chỉ.chì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (để.trì.chỉ.chì). Ý nghĩa là: cồn; bãi bồi; bãi soi; bãi giữa lòng sông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cồn; bãi bồi; bãi soi; bãi giữa lòng sông

水中的小块陆地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坻

Hình ảnh minh họa cho từ 坻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Dǐ
    • Âm hán việt: Chì , Chỉ , Trì , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GHPM (土竹心一)
    • Bảng mã:U+577B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp