Đọc nhanh: 坎坎 (khảm khảm). Ý nghĩa là: (phương ngữ) vừa rồi.
Ý nghĩa của 坎坎 khi là Động từ
✪ (phương ngữ) vừa rồi
(dialect) just now
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坎坎
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 光荣 之路常 坎坷
- Con đường vinh quang thường trắc trở.
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 半世 坎坷
- nửa đời lận đận.
- 土坎 子
- gò đất
- 迈过 门坎
- bước qua ngưỡng cửa.
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 战士 翻沟 过 坎 冲锋
- Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.
- 一生 坎 壈
- cả đời khốn đốn.
- 事情 正 处在 坎儿 上
- sự việc đang ở thời điểm quan trọng.
- 这片 山体 符合 坎贝尔 山
- Vùng đất này phù hợp với một cái gì đó được gọi là Đồi Campbell.
- 道路 坎坷不平
- đường gập ghềnh; đường dằn xóc
- 多年 的 坎坷 经历 熔炼 出 坚强 的 意志
- Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.
- 何怕 前途 多 坎坷
- Sao sợ con đường phía trước đầy gập ghềnh.
- 我 收到 路易斯 · 坎宁 正式 的 工作 要约
- Tôi đã nhận được lời mời làm việc chính thức từ Louis Canning.
- 前面 的 道路 很 坎坷
- Con đường phía trước rất mấp mô.
- 田野 里 有 许多 坎
- Trong cánh đồng có rất nhiều bờ ruộng.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 这个 灯泡 的 亮度 是 50 坎
- Độ sáng của bóng đèn này là 50 candela.
- 这是 一道 难过 的 坎
- Đây là một trở ngại khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坎坎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坎坎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坎›