Từ hán việt: 【lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lợi). Ý nghĩa là: hạt cuối cùng, tiếng ồn, âm thanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hạt cuối cùng

(final particle)

tiếng ồn

noise

âm thanh

sound

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唎

Hình ảnh minh họa cho từ 唎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Lì , Li
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:丨フ一ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHDN (口竹木弓)
    • Bảng mã:U+550E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp