Đọc nhanh: 咽咽 (ân ân). Ý nghĩa là: Chỉ nhịp trống dồn dập..
Ý nghĩa của 咽咽 khi là Từ tượng thanh
✪ Chỉ nhịp trống dồn dập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咽咽
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 狼吞虎咽
- Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 咽喉 要 地
- chỗ hiểm yếu
- 咽喉炎 是 常见 的 疾病
- Viêm họng là một bệnh thường gặp.
- 医生 检查 了 他 的 咽喉
- Bác sĩ đã kiểm tra họng của anh ấy.
- 她 的 咽喉 发炎 很 严重
- Họng của cô ấy bị viêm rất nặng.
- 你 得 了 吞咽困难 和 喉 水肿
- Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
- 吃 东西 不要 狼吞虎咽
- Đừng ăn ngấu nghiến như thế.
- 细嚼慢咽
- nhai kỹ nuốt chậm
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 隔壁 传来 一声 哽咽
- Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.
- 哽咽
- nghẹn ngào
- 咽 唾沫
- nuốt nước bọt
- 泉水幽咽
- suối chảy róc rách
- 她 哽咽 了 一下
- Cô ấy nghẹn ngào một chút.
- 她 咽下 了 大口 饭
- Cô ấy nuốt miếng cơm lớn.
- 他 哽咽 着 说不出 话
- Anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 她 用力 咽 了 一下 唾液 转身 面对 那个 控告 她 的 人
- Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咽咽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咽咽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咽›