Từ hán việt: 【điệt.hí.hý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệt.hí.hý). Ý nghĩa là: cười; cười nhạo; cười ầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cười; cười nhạo; cười ầm

笑;讥笑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咥

Hình ảnh minh họa cho từ 咥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Dié , Xī , Xì , Zhì
    • Âm hán việt: , , Điệt
    • Nét bút:丨フ一一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMIG (口一戈土)
    • Bảng mã:U+54A5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp