yān

Từ hán việt: 【yên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yên). Ý nghĩa là: địa danh cổ, tên của một người bất tử, họ Yan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

địa danh cổ

ancient place name

tên của một người bất tử

name of an immortal

họ Yan

surname Yan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傿

Hình ảnh minh họa cho từ 傿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Yān , Yàn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨一丨一一フ丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMYF (人一卜火)
    • Bảng mã:U+50BF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp