gàn

Từ hán việt: 【cán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cán). Ý nghĩa là: bình minh (cổ xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bình minh (cổ xưa)

dawn (archaic)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倝

Hình ảnh minh họa cho từ 倝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Gàn
    • Âm hán việt: Cán
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JJO (十十人)
    • Bảng mã:U+501D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp