lái

Từ hán việt: 【lai.lại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lai.lại). Ý nghĩa là: tiểu đồng, gã; hắn; tên, đến; tới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tiểu đồng

杂剧中的孩童角色

gã; hắn; tên

对人的蔑称

đến; tới

lười; như "lười biếng" (Danh) Tên một dân tộc thiểu thời cổ Trung Quốc. (Danh) Lai nhi 倈兒 đứa bé hầu trong tạp kịch đời Nguyên. (Danh) Lai tử 倈子 kĩ nữ. § Ngày xưa cũng như chữ lai 來.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俫

Hình ảnh minh họa cho từ 俫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ