Từ hán việt: 【hề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hề). Ý nghĩa là: chuột nhắt; chuột lắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chuột nhắt; chuột lắt

小家鼠

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鼷

Hình ảnh minh họa cho từ 鼷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+10 nét)
    • Pinyin: Xī , Xí
    • Âm hán việt: Hề
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フノ丨丨ノフフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HVBVK (竹女月女大)
    • Bảng mã:U+9F37
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp