héng

Từ hán việt: 【hằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hằng). Ý nghĩa là: chim choi choi, hoành; như "hoàng hoành (chim cao cẳng)".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chim choi choi

鸟类的一属,体小,嘴短而直,只有前趾,没有后趾,多群居在海滨

hoành; như "hoàng hoành (chim cao cẳng)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸻

Hình ảnh minh họa cho từ 鸻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+6 nét)
    • Pinyin: Héng
    • Âm hán việt: Hằng
    • Nét bút:ノノ丨一一丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMNM (竹人一弓一)
    • Bảng mã:U+9E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp