kuí

Từ hán việt: 【quỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quỳ). Ý nghĩa là: ngựa to khoẻ; tuấn mã, quỹ (Tính) Quỳ quỳ (ngựa) mạnh khỏe; cường tráng..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngựa to khoẻ; tuấn mã

形容马强壮

quỹ (Tính) Quỳ quỳ 騤騤 (ngựa) mạnh khỏe; cường tráng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骙

Hình ảnh minh họa cho từ 骙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ