cǎi

Từ hán việt: 【thải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

跴 là gì?: (thải). Ý nghĩa là: sái; như "sái hạp (đạp thắng hãm xe)" thái; như "thái (giẫm lên; đạp phải)" xáy; như "Cua xáy cáy đào (bới); cối xáy trầu" (Động) Giẫm chân lên. (Động) Đuổi theo; truy nã..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sái; như "sái hạp (đạp thắng hãm xe)" thái; như "thái (giẫm lên; đạp phải)" xáy; như "Cua xáy cáy đào (bới); cối xáy trầu" (Động) Giẫm chân lên. (Động) Đuổi theo; truy nã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跴

Hình ảnh minh họa cho từ 跴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ