wēn

Từ hán việt: 【ôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ôn). Ý nghĩa là: lợn đầu ngắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lợn đầu ngắn

short-headed pig

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豱

Hình ảnh minh họa cho từ 豱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn
    • Âm hán việt: Ôn
    • Nét bút:一ノフノノノ丶丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOWOT (一人田人廿)
    • Bảng mã:U+8C71
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp