móu

Từ hán việt: 【mâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mâu). Ý nghĩa là: cua biển mai hình thoi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cua biển mai hình thoi

蝤蛑: 海蟹的一类,头胸部的甲略呈梭形,鳌长而大常栖息在海底

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛑

Hình ảnh minh họa cho từ 蛑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Móu
    • Âm hán việt: Mâu
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIIHQ (中戈戈竹手)
    • Bảng mã:U+86D1
    • Tần suất sử dụng:Thấp