jiè

Từ hán việt: 【giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giới). Ý nghĩa là: tắc kè.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tắc kè

爬行动物,形似壁虎而大、头大、背部灰色而有红色斑点吃蚊、蝇等小虫中医用做强壮剂见〖蛤蚧〗 (géjiè)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蛤蚧 géjiè de 颜色 yánsè

    - Màu sắc của thằn lằn.

  • - 蛤蚧 géjiè zài 哪里 nǎlǐ

    - Thằn lằn ở đâu?

  • - 这小 zhèxiǎo 蛤蚧 géjiè 爬树 páshù 太慢 tàimàn le

    - Con thằn lằn nhỏ này leo cây chậm quá.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蚧

Hình ảnh minh họa cho từ 蚧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIOLL (中戈人中中)
    • Bảng mã:U+86A7
    • Tần suất sử dụng:Thấp