Từ hán việt: 【khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khách). Ý nghĩa là: lụa; gấm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lụa; gấm

织纬

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缂

Hình ảnh minh họa cho từ 缂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:フフ一一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMTLJ (女一廿中十)
    • Bảng mã:U+7F02
    • Tần suất sử dụng:Thấp