xuǎn

Từ hán việt: 【tiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiển). Ý nghĩa là: bệnh nấm ngoài da (như nấm chân, nấm tóc, nấm tay).

Từ vựng: Chủ Đề Ốm Đau

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bệnh nấm ngoài da (như nấm chân, nấm tóc, nấm tay)

由霉菌引起的某些皮肤病的统称,如发癣、脚癣、手癣等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 癣

Hình ảnh minh họa cho từ 癣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 癣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+14 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tiển
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNMQ (大弓一手)
    • Bảng mã:U+7663
    • Tần suất sử dụng:Trung bình