lǎng

Từ hán việt: 【lãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãng). Ý nghĩa là: sáng sủa; minh bạch; rõ ràng; trong sáng, lãng; thường dùng làm tên người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sáng sủa; minh bạch; rõ ràng; trong sáng

明朗

lãng; thường dùng làm tên người

多用于人名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烺

Hình ảnh minh họa cho từ 烺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ