hào

Từ hán việt: 【hao.hạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hao.hạo). Ý nghĩa là: Hạo (tên sông cổ, ở huyện Trường An, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Hạo (tên sông cổ, ở huyện Trường An, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.)

古水名,在今陕西长安

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滈

Hình ảnh minh họa cho từ 滈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ