lián

Từ hán việt: 【liên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên). Ý nghĩa là: dàn đập lúa; dụng cụ đập lúa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dàn đập lúa; dụng cụ đập lúa

梿枷:农具,由一个长柄和一组平排的竹条或木条构成,用来拍打谷物, 使 子粒掉下来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梿

Hình ảnh minh họa cho từ 梿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYKQ (木卜大手)
    • Bảng mã:U+68BF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp