wèn

Từ hán việt: 【uấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uấn). Ý nghĩa là: (văn chương) lau đi (nước mắt), nhấn bằng ngón tay của một người, để ngâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

(văn chương) lau đi (nước mắt)

(literary) to wipe away (tears)

nhấn bằng ngón tay của một người

to press with one's fingers

để ngâm

to soak

ấn; đè (dùng ngón tay)

用手指按

vò; xoa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 看见 kànjiàn 正在 zhèngzài wèn lèi

    - Tôi thấy cô ấy đang khóc.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揾

Hình ảnh minh họa cho từ 揾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ