Từ hán việt: 【_】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

掑 là gì?: (_). Ý nghĩa là: cài; như "cài cúc; cài trâm; cài cửa; cài bẫy" cày; như "kéo cày" cời; như "cời bếp" gây; như "gây gổ; gây chiến" gài; như "gài bẫy; gài cửa" ghì; như "ôm ghì lấy" kề; như "kê cận; kề cà" kè; như "cặp kè; cò kè" rì; như "chậm rì" gãi; như "gãi đầu gãi tai; gãi lưng" ghi; như "ghi âm; ghi nhớ; ghi tên" kều; như "kều cái áo ở trên mái nhà" kì; như "kì cạch; kì cọ; kì kèo".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cài; như "cài cúc; cài trâm; cài cửa; cài bẫy" cày; như "kéo cày" cời; như "cời bếp" gây; như "gây gổ; gây chiến" gài; như "gài bẫy; gài cửa" ghì; như "ôm ghì lấy" kề; như "kê cận; kề cà" kè; như "cặp kè; cò kè" rì; như "chậm rì" gãi; như "gãi đầu gãi tai; gãi lưng" ghi; như "ghi âm; ghi nhớ; ghi tên" kều; như "kều cái áo ở trên mái nhà" kì; như "kì cạch; kì cọ; kì kèo"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掑

Hình ảnh minh họa cho từ 掑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ