jiù

Từ hán việt: 【cứu.cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứu.cầu). Ý nghĩa là: cứu; như "cứu nguy; cấp cứu; cứu cánh; cứu chữa; cứu tế; cứu thương".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

cứu; như "cứu nguy; cấp cứu; cứu cánh; cứu chữa; cứu tế; cứu thương"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捄

Hình ảnh minh họa cho từ 捄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ